XE TẢI ISUZU QKR 210 – 1.9T VÀ 2.2T THÙNG DÀI 4,3M.

  • Chỗ ngồi: 03
  • Dung tích: 2,999 cc
  • Hộp số: Số sàn 5 cấp
  • Tải trọng: 1,9 Tấn - 2,2 Tấn
  • Loại xe: Mui bạt, Lửng, Kín, Đông Lạnh...
  • Tốc độ tối đa

NGOẠI THẤT Ngoại thất xe tải Isuzu QKR-QMR77HE5A được thiết kế dạng khí động học, đẩy hệ số cản gió xuống mức thấp nhất, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Bên phụ có tem Blue Power – thể hiện cho dòng xe mới của Isuzu sử dụng công nghệ Blue Power đạt tiêu chuẩn Euro […]

Tổng quát về xe

NGOẠI THẤT

Ngoại thất xe tải Isuzu QKR-QMR77HE5A được thiết kế dạng khí động học, đẩy hệ số cản gió xuống mức thấp nhất, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Bên phụ có tem Blue Power – thể hiện cho dòng xe mới của Isuzu sử dụng công nghệ Blue Power đạt tiêu chuẩn Euro 5.
Gương chiếu hậu cải tiến gắn ở cửa cabin cho góc nhìn rõ hơn hạn chế điểm mù.

Bên cạnh đó, xe còn có nhiều cải tiến tiện nghi hơn: Cabin xe được gia cố vững chắc, trang bị kính chỉnh điện tự động và khóa cửa trung tâm hiện đại.

Vị trí mặt ga lăng được nâng cao giúp tăng khả năng làm mát động cơ, vận hành ổn định

Hệ thống gương chiếu hậu lớn, gắn ngay trên cánh cửa cabin dễ dàng quan sát phía trước và 2 bên, hạn chế điểm mù

Hệ thống gương chiếu hậu được trang bị ngay trên cửa xe, cùng với 2 gương phía trước cho tầm nhìn rộng dễ quan sát.

 

NỘI THẤT

Isuzu hướng tới sự tiện nghi và thoải mái cho người dùng nên những sản phẩm của Isuzu đều có nội thất rất rộng rãi và trang bị tiện nghi đầy đủ. Ghế da cao cấp 3 chỗ ngồi rộng rãi, kính chỉnh điện khóa cửa trung tâm, vô lăng có trợ lực lái nhẹ nhàng. Bảng điều khiển trung tâm trang bị Radio, FM, USB, jac cắm 3.5li, mồi thuốc,..tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.

Hệ thống đồng hồ trang bị cơ bản cung cấp đầy đủ mọi thông tin cần thiết cho các bác tài. Cần gạt số được khắc chìm cung cấp thông tin cửa vào số 5 số tiến, 1 số lùi.

Cầu sau xe tải Isuzu QKR77HE5 được đúc nguyên khối với cẩu visai hoạt động chính xác và ổn định

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể  (OL x OW x OH) mm 5,915 x 1,860 x 2,240
Chiều dài cơ sở  (WB) mm 3,360
Vệt bánh xe Trước – Sau  (AW – CW) mm 1,398 /  1,425
Khoảng sáng gầm xe  (HH) mm 210
Chiều dài Đầu xe – Đuôi xe  (FOH – ROH) mm 1,095 / 1,460
Khối lượng toàn bộ Kg 4,990
Khối lượng bản thân Kg 1,955
Số chỗ ngồi Người 03
Thùng nhiên liệu Lít 100
Tên động cơ 4JH1E5NC
Loại động cơ Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Dung tích xy lanh cc 2,999
Công suất cực đại Ps(kW) / rpm 120 (88) / 2,900
momen xoắn cực đại N.m(kgf.m) / rpm 290 (30) / 1,500~2,900
Hộp số MSB5K
5 Số tiến & 1 Số lùi
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước – sau Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh trước – sau Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
Kích thước lốp trước – sau 7.00-15 12PR
Máy phát điện 12V-60A
Ắc quy 12V-80(AH) x 01
0989179193