NGOẠI THẤT
Cabin xe tải Isuzu NQRL 5.9 tấn có thiết kế kiểu hiện đại với kính chắn gió khổ lớn phía trước tăng khả năng quan sát, nâng cao tính an toàn khi di chuyển.
Không những thế, Isuzu Euro 5 với bước nâng cấp hơn về vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp tăng khả năng lưu thông gió – khiến cho động cơ được làm mát nhanh chóng, đầu cabin xe cũng được nâng cao hơn để đảm bảo sự dao động của Cabin không bị va chạm với khung gầm và động cơ.
Tất cả các bộ phận trên xe được lắp đặt tỉ mỉ dưới dây chuyền công nghệ Nhật Bản, 100% linh kiện nhập khẩu nhằm mang đến cho khách hàng được dòng xe ưu việt hiện nay.
NỘI THẤT
Phong cách chủ đạo trong thiết kế nội thất của xe tải Isuzu NQR75LE5 chú trọng vào sự tiện nghi và thoải mái, nên một khoang nội thất xe tải được Isuzu thiết kế rộng rãi với đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Vô lăng 2 chấu sở hữu tính năng trợ lực rất nhẹ nhàng và tạo không gian thoáng thuận tiện việc nhìn vào đồng hồ trên taplo.
Hệ thống đồng hồ cơ phối hợp đèn led cung cấp tất cả mọi thông báo cần thiết cho người lái trong lúc xe đang vận hành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ích thước tổng thể (OL x OW x OH) | mm | 7,395 x 2,150 x 2,350 |
Chiều dài cơ sở (WB) | mm | 4,175 |
Vệt bánh xe Trước – Sau (AW – CW) | mm | 1,680 / 1,650 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) | mm | 225 |
Chiều dài Đầu xe – Đuôi xe (FOH – ROH) | mm | 1,110 / 2,110 |
Khối lượng toàn bộ | Kg | 9,500 |
Khối lượng bản thân | Kg | 2,820 |
Số chỗ ngồi | Người | 03 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Tên động cơ | 4HK1E5N | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5,193 |
Công suất cực đại | Ps(kW) / rpm | 155 (114) / 2,600 |
momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m) / rpm | 419 (42.7) /1,600~2,600 |
Hộp số | MYY6S 6 Số tiến & 1 Số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau | Standard: 8.25R16 Option: 8.25-16 14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
Ắc quy | 12V-70(AH) x 02 |