NGOẠI THẤT
Xe tải ISUZU 5.9 tấn NQR 550 Euro 5 – NQR75ME5 kế thừa và nâng cấp bởi nền tảng công nghệ hiện đại, ISUZU FORWARD N-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 5, sở hữu các ưu điểm vượt trội : Chất lượng – Bền bỉ – An toàn – Tiết kiệm. Isuzu 5.9 tấn là sự đầu tư tối ưu nhất cho mọi nhu cầu vận tải.
Kích thước cabin lớn nhất trong dòng xe tải cùng loại, tạo không gian rộng rãi hơn giúp lái xe vận hành an toàn hơn.
Phần đầu xe xây dựng dựa trên triết lý thiết kế hiện đại, việc tích hợp tính khí động học vào cabin một lần nữa lại làm tăng tính hiệu quả kinh tế của dòng xe ISUZU NQR 550, giúp giảm sức cản của không khí khi xe lưu thông, giảm tiếng ồn dội vào cabin, khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn
Cụm kính chiếu hậu theo tiêu chuẩn quốc tế, có bản rộng, chỉnh góc cho hình ảnh thực, hạn chế điểm mù phía sau và gầm xe.
Khung sường chắc chắn với chassis dập nguyên thanh được đấu nối bằng đinh lồng tán và gia cường, tăng khả năng chịu kéo – tải. Sử dụng đà nhôm giúp xe được gia cố vững hơn.
NỘI THẤT
Khoang cabin xe tải ISUZU NQR 550 rộng rãi, tiện nghi với ghế lái bọc bằng da cao cấp, có thể dễ dàng điều chỉnh độ nghiêng cho phù hợp với cơ thể của lái xe.
Bảng táp lô 6 Din có thể đáp ứng cho nhiều mục đích sử dụng. Hệ thống giải trí bao gồm CD/Mp3/USB AM-FM… với giàn âm thanh chất lượng cao đáp ứng nhu cầu giải trí của người lái.
Cửa kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm hiện đại giúp cánh cửa được đóng kín hoàn toàn.
Vô lăng 2 chấu trợ lực thủy lực, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao thấp, giúp tài xế điều chỉnh nhiều góc độ để có được vị trí tay lái tốt nhất.
Ghế ngồi bên tài có thể điều chỉnh trượt và độ nghiêng lưng ghế giúp lái xe có vị trí ngồi thoải mái khi điều khiển xe
Cụm đồng hồ đa chức năng (bao gồm đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ do vòng tua máy, đồng hồ đo nhiên liệu) bố trí trước vô lăng với hệ thống chiếu sáng đèn led giúp tài xế dễ quan sát.
Hệ thống điều hòa công suất lớn, làm mát nhanh, cửa thổi gió được thiết kế đa hướng đảm bảo không khí lưu động bao quanh cơ thể người ngồi, tạo cảm giác dễ chịu cho người lái.
Hộc chứa dụng cụ, Hộc chứa đồ đa năng phía sau ghế, Hộc chứa trung tâm đồ lớn, Túi đựng tài liệu sau ghế, Tay nắm cửa an toàn, Tay nắm cửa bên trong xe, 2 tấm cho tài xế và phụ xe, Móc treo, Cần số dễ dàng thao tác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (OL x OW x OH) | mm | 7,865 x 2,150 x 2,350 |
Chiều dài cơ sở (WB) | mm | 4,475 |
Vệt bánh xe Trước – Sau (AW – CW) | mm | 1,680 / 1,650 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) | mm | 225 |
Chiều dài Đầu xe – Đuôi xe (FOH – ROH) | mm | 1,110 / 2,280 |
Khối lượng toàn bộ | Kg | 9,500 |
Khối lượng bản thân | Kg | 2,840 |
Số chỗ ngồi | Người | 03 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Tên động cơ | 4HK1E5N | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5,193 |
Công suất cực đại | Ps(kW) / rpm | 155 (114) / 2,600 |
momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m) / rpm | 419 (42.7) /1,600~2,600 |
Hộp số | 6 số tiến & 1 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau | Tiêu chuẩn: 8.25R16 Tùy chọn: 8.25-16 14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
Ắc quy | 12V-70(AH) x 02 |