NGOẠI THẤT
Mặt ga lăng xe tải Isuzu NPR 400 được có thiết kế khá vuông vứt và sang trọng. Nó giúp tiết kiệm nhiên liệu cao hơn trong quá trình di chuyển. Xe tải Isuzu NPR 400 được trang bị tem logo mới Euro5 sang trọng và khá tinh tế. Điều này mang lại vẻ đẹp bắt mắt cho cả xe.
Hệ thống cụm đèn pha cho tầm nhìn quan sát rộng hơn và thoáng hơn. Cũng như hạn chế được điểm mù nhờ vào hệ thống cụm đèn pha Halogen.
NỘI THẤT
Xe tải Isuzu NPR85KE5 được Isuzu trang bị khoảng cabin khá rộng rãi và đầy đủ mọi tiện nghi. Giúp phục vụ tốt cho nhu cầu của khách hàng trong suốt quá trình di chuyển. Cabin xe được trang bị từ hệ thống đèn, hệ thống radio, đài fm, điều khiển kính, gạt tàn thuốc,.. Isuzu trang bị rất tỉ mỉ và vô cùng chau chuốt.
Bảng điều khiển trung tâm
Được tích hợp được toàn bộ hệ thống điều khiển. Nó dễ dàng quan sát và điều khiển trong suốt quá trình di chuyển.
+ Cần gạc số: Chữ số trên cần gạc số được in khắc chìm không bị phai màu với 6 số tiến 1 số lùi.
+ Đồng hồ taplo: Đồng hồ taplo được tích hợp đèn dễ dàng khi quan sát trong quá trình di chuyển
+ Vô lăng tay lái: Vô lăng 2 chấu gật gù dễ dàng cầm nắm trong quá trình di chuyển.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (OL x OW x OH) | mm | 6,680 x 2,120 x 2,305 |
Chiều dài cơ sở (WB) | mm | 3,815 |
Vệt bánh xe Trước – Sau (AW – CW) | mm | 1,680 / 1,650 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) | mm | 200 |
Chiều dài Đầu xe – Đuôi xe (FOH – ROH) | mm | 1,110 / 1,755 |
Khối lượng toàn bộ | Kg | 7,500 |
Khối lượng bản thân | Kg | 2,490 |
Số chỗ ngồi | Người | 03 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Tên động cơ | 4JJ1E5LE | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2,999 |
Công suất cực đại | Ps(kW) / rpm | 124 (91) / 2,600 |
momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m) / rpm | 354 (36.1) / 1,500 |
Hộp số | MYY6S:6 Số tiến & 1 Số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau | Tiêu chuẩn: 7.50R16 Tùy chọn: 7.50-16 14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
Ắc quy | 12V-70(AH) x 02 |